Từ điển Thiều Chửu
梢 - sao/tiêu
① Ngọn cây, sự gì đã kết cục rồi gọi là thu sao 收梢. ||② Cái đốc lá thuyền, như sao công 梢公 người lái đò. ||③ Cái cần. ||④ Một âm là tiêu. Cái ngòi bị nước chảy xói rộng dần ra.

Từ điển Trần Văn Chánh
梢 - sao/tiêu
① Ngọn cây: 樹梢兒 Ngọn cây; ② Đuôi, phần cuối: 眉梢 Đuôi lông mày; ③ (văn) Bánh lái thuyền: 梢公 Người lái đò; ④ (văn) Cái cần; ⑤ (văn) Cái ngòi bị nước chảy xoáy dần ra; ⑥ (văn) Tiếng gió.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
梢 - sao
Ngọn cây — Đầu cành cây — Phần cuối — Cây sào, cây gậy — Một âm là Tiêu. Xem Tiêu.


梢公 - sao công || 梢梢 - sao sao || 梢子 - sao tử || 梢雲 - sao vân ||